Cùng học tiếng Anh

Mình muốn tạo post này để chia sẻ và lưu trữ một số web học tiếng anh mà mình thấy hay ho và khá hiệu quả cùng với một số từ vựng hay ho.

  1. ReadTheory (readtheory.org)

Đây là một web rất hiệu quả để nâng cao trình reading bởi vì các bài đọc chia theo trình độ từ thấp đến cao với các từ vựng mới xuất hiện hợp lý theo từng độ khó của bài đọc. Mỗi bài đọc chỉ cỡ từ 5-15p, nội dung khá thú vị. Thêm nữa là web này hoàn toàn free nên rất hợp cho ai muốn nâng trình reading lúc rảnh rỗi.

2. Thesarus (thesaurus.com)

Thesaurus có nghĩ là từ điển đồng nghĩa, phù hợp cho những bạn đang viết bài reading mà không muốn bị lặp từ quá nhiều nhưng lại không biết phải diễn đạt kiểu khác như thế nào. Tuy là với một số từ thì từ đồng nghĩa không giống với nghĩa gốc lắm nhưng phần lớn thời gian dùng vẫn rất ổn.


Một số từ tiếng anh lạ

  1. Chủ để xã hội/lịch sử
  • socialism: chủ nghĩa xã hội
  • capitalism: chế độ tư bản
  • imperialism: chủ nghĩa đế quốc
  • colonial empire: đế quốc thực dân
  • colony (colonies) (verb: colonize): thuộc địa
  • colonization: thuộc địa hóa
  • semi-colony: nửa thuộc địa (những quốc gia vẫn có chính quyền nhưng bị các quốc gia lớn điều khiển về cả chính trị và kinh tế)
  • multicuturalism: chủ nghĩa đa văn hóa (các quốc gia có nhiều nền văn hóa trong một đất nước. Vd: Mỹ,…)
  • monoculturalism: chủ nghĩa độc tôn (một đất nước cho phép người nước ngoài định cư nhưng không cho phép họ du nhập truyền thống và văn hóa nào khác ngoài văn hóa bản xứ của quốc gia đó)
  • nationalism: chủ nghĩa dân tộc (lòng yêu nước, dân tộc, văn hóa và những gì thuộc về dân tộc)
  • patriotism: chủ nghĩa ái quốc
  • ultranationalism: chủ nghĩa dân tộc cực đoan (cho rằng dân tộc/đất nước của họ là nhất, cao hơn các dân tộc/đất nước khác. Đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít)
  • facism: chủ nghĩa phát xít
  • boycott: tẩy chay
  • isolation: sự cô lập (verb: isolate)
  • protest: phản đối
  • disvestment: thoái vốn/rút vốn
  • sanction: trừng phạt
  • global: toàn cầu
  • globalization: toàn cầu hóa
  • democracy: dân chủ
  • monopoly: độc tài
  • Oligopoly: độc chiếm (thị trường một sản phẩm nào đó được chia bởi hai hoặc vài công ty/nhãn hàng lớn)

Bình luận về bài viết này